Trang chủ » Dịch vụ » Thuê xe » Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng 2024

Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng 2024

Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng 2024 – Cung cấp bảng giá thuê xe du lịch từ 04 chỗ đến 45 chỗ cho khách đến du lịch Đà Nẵng, đây là bảng giá thuê xe được cập nhật mới nhất 2024 do Web Du Lịch Miền Trung liên kết với nhiều công ty cho thuê xe du lịch trên địa bàn Đà Nẵng. Hãy liên hệ 0934.579.759 để được hỗ trợ một cách tốt nhất.

Đà Nẵng là một điểm đến du lịch nổi tiếng ở miền Trung Việt Nam với nhiều địa điểm tham quan hấp dẫn. Để tiện lợi trong việc di chuyển và khám phá thành phố cùng các điểm du lịch lân cận, nhiều du khách lựa chọn thuê xe du lịch tại Đà Nẵng. Việc này giúp bạn có thể tự do di chuyển và đi đến những địa điểm mình muốn mà không phải lo lắng về phương tiện giao thông công cộng.

Để thuê xe du lịch tại Đà Nẵng, bạn có thể tìm kiếm các đại lý cho thuê xe hoặc đặt trực tuyến qua các trang web chuyên cung cấp dịch vụ này. Có nhiều loại xe khác nhau để bạn lựa chọn, từ xe 4 chỗ đến xe 45 chỗ để phù hợp với nhu cầu của bạn. Thông thường, giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào loại xe, thời gian thuê và khoảng cách di chuyển. Nếu bạn có kế hoạch đi du lịch cùng đoàn đông người, nên đặt trước để đảm bảo có đủ xe và giá cả hợp lý.

Ngoài ra, cũng nên tham khảo ý kiến của các địa phương để biết được những địa điểm du lịch đang hot và nên đi vào thời điểm nào trong ngày. Tận hưởng chuyến đi của bạn tại Đà Nẵng!

Điểm nổi bật của bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng

  • Tất cả các dòng xe đều là xe mới
  • Tài xế kinh nghiệm và vui vẻ
  • Cung cấp đúng loại xe và đúng lộ trình
  • Có hỗ trợ hướng dẫn viên nếu đoàn yêu cầu
  • Hỗ trợ đặt vé tham quan các điểm, khách sạn và nhà hàng
Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng 2024

Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng 2024

Bảng giá thuê xe du lịch Đà Nẵng 2024 (Giá tính VND)

Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả phù thuộc vào thời gian, địa điểm, loại xe.

STT LỊCH TRÌNH CHIỀU XE 4 CHỖ XE 7 CHỖ XE 16 CHỖ XE 29 CHỖ XE 35 CHỖ XE 45 CHỖ
1 Đón sân bay 1 chiều 150.000 180.000 450.000 800.000 1.000.000 1.300.000
2 Đón – Tiễn sân bay 2 chiều 300.000 360.000 825.000 1.300.000 1.400.000 2.100.000
3 Đón ga Tàu 1 chiều 150.000 180.000 450.000 800.000 1.000.000 1.300.000
4 Đón – Tiễn ga Tàu 2 chiều 300.000 360.000 825.000 1.300.000 1.400.000 2.300.000
5 Đón bến xe 1 chiều 210.000 240.000 600.000 900.000 1.100.000 1.700.000
6 Đón – Tiễn bến xe 2 chiều 420.000 480.000 1.125.000 1.500.000 1.600.000 2.700.000
7 City Đà Nẵng (1 buổi) 4h 600.000 750.000 1.200.000 1.700.000 1.800.000  Gọi ngay
8 City Đà Nẵng (cả ngày) 8h 1.050.000 1.200.000 1.500.000 2.000.000 2.100.000 3.000.000
9 Xe đi Bãi Rạng 1 chiều 225.000 225.000 450.000 1.200.000 1.200.000  Gọi ngay
10 Xe đi Đà Nẵng – Bãi Rạng – Đà Nẵng 2 chiều 375.000 375.000 825.000 1.800.000 1.800.000 2.500.000
11 Đà Nẵng – Bà Nà 1 chiều 375.000 450.000 600.000 1.200.000 1.200.000  Gọi ngay
12 Đà Nẵng – Bà Nà – Đà Nẵng 2 chiều 750.000 825.000 1.050.000 1.800.000 1.900.000 2.500.000
13 Đà Nẵng – núi Thần Tài 1 chiều 450.000 525.000 750.000 1.300.000 1.300.000  Gọi ngay
14 Đà Nẵng – núi Thần Tài – Đà Nẵng 2 chiều 825.000 975.000 1.200.000 1.900.000 2.000.000 2.700.000
15 Đà Nẵng – Hòa Phú Thành 1 chiều 450.000 525.000 750.000 1.300.000 1.300.000  Gọi ngay
16 Đà Nẵng – Hòa Phú Thành – Đà Nẵng 2 chiều 825.000 975.000 1.200.000 1.900.000 2.000.000 2.700.000
17 Đà Nẵng – Hội An 1 chiều 300.000 375.000 525.000 1.200.000 1.200.000  Gọi ngay
18 Đà Nẵng – Ngũ Hành Sơn – Hội An – Đà Nẵng 2 chiều 675.000 825.000 1.100.000 1.800.000 1.900.000 2.700.000
19 Đà Nẵng – Cù Lao Chàm 1 chiều 300.000 375.000 525.000 1.200.000 1.300.000  Gọi ngay
20 Đà Nẵng – Cù Lao Chàm – Đà Nẵng 2 chiều 600.000 750.000 975.000 1.800.000 1.900.000 2.700.000
21 Đà Nẵng – Vinpeal Nam Hội An 1 chiều 450.000 600.000 900.000 1.500.000 1.600.000  Gọi ngay
22 Đà Nẵng – Vinpeal Nam Hội An – Đà Nẵng 2 chiều 825.000 1.050.000 1.500.000 2.600.000 2.800.000 2.900.000
23 Đà Nẵng – Lăng Cô 1 chiều 1.050.000 1.200.000 1.200.000 1.700.000 2.200.000  Gọi ngay
24 Đà Nẵng – Lăng Cô – Đà Nẵng 2 chiều 1.350.000 1.500.000 1.900.000 2.600.000 2.800.000 3.300.000
25 Đà Nẵng – Suối Voi – Đà Nẵng 10h 1.200.000 1.500.000 2.000.000 2.600.000 2.800.000 3.300.000
26 Đà Nẵng – Huế 1 chiều 1.500.000 1.800.000 1.600.000 2.800.000 3.000.000  Gọi ngay
27 Đà Nẵng – tham quan Huế – Đà Nẵng 2 chiều 1.950.000 2.250.000 2.000.000 3.300.000 3.500.000 4.000.000
28 Huế – Đà Nẵng 1 chiều 1.500.000 1.800.000 1.500.000 2.800.000 3.000.000  Gọi ngay
29 Huế – tham quan Đà Nẵng – Huế 2 chiều 1.950.000 2.250.000 2.200.000 3.300.000 3.500.000 4.000.000
30 Đà Nẵng – Sa Kỳ 1 chiều 1.050.000 1.200.000 3.000.000 4.300.000 4.500.000  Gọi ngay
31 Đà Nẵng – cảng Sa Kỳ – Đà Nẵng 2 chiều 2.250.000 2.700.000 4.500.000 5.300.000 5.500.000 7.000.000
32 Đà Nẵng – La Vang đi về trong ngày Cả ngày 2.700.000 3.600.000 4.500.000 5.300.000 5.500.000 7.000.000

Những lưu ý trong bảng giá thuê xe du lịch Đà Nẵng 2024

bảng giá thuê xe du lịch tại Đà nẵng Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng 2024
Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà nẵng 2024

Giá trên bao gồm

  • Xăng dầu theo lộ trình
  • Phí cầu đường
  • Phí bến đỗ
  • Tài xế theo xe phục vụ quý khách

Giá trên không bao gồm

  • VAT
  • Chi phí cá nhân
  • Tiền Tips cho tài xế (do quý khách quyết định)

Trên đây là bảng giá thuê xe du lịch tại Đà nẵng 2024 được cập nhật mới nhất, tuy nhiên giá có thay đổi theo nhu cầu của khách du lịch, hãy liên lạc với chúng tôi để có giá xe tốt nhất. Chúc bạn có chuyến đi vui vẻ và bổ ích tại thiên đường du lịch miền Trung.

THÔNG TIN
product image
Đánh giá
1star1star1star1star1star
Xếp hạng
5 based on 2 votes
Tên sản phẩm
Dịch vụ du lịch Đà Nẵng
Tên tour
Bảng giá thuê xe du lịch tại Đà Nẵng
Giá
VND 250000
Tình trạng
Available in Stock
Đặt nghe ca Huế trên sông Hương giá rẻ

BÌNH LUẬN FACEBOOK